GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ, KHOA CƠ SỞ, TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ, KHOA CƠ SỞ, TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

Đào tạo cử nhân ngành Giáo dục chính trị thuộc khối ngành sư phạm có kiến thức vững vàng về khoa học lý luận chính trị và khoa học giáo dục, có kĩ năng sư phạm đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục, giảng dạy và nghiên cứu các môn lý luận chính trị ở các trường đại học, cao đẳng, trường nghề, trường chính trị tỉnh, trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện, thành phố, môn giáo dục công dân ở phổ thông; làm việc trong các cơ quan Đảng, nhà nước, các tổ chức chính trị xã hội.

Khoa Cơ sở giới thiệu chương trình đào tạo ngành Giáo dục chính trị tới Phụ huynh và học sinh có nhu cầu tìm hiểu:

CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Cấu trúc chương trình đào tạo

Cấu trúc của CTĐT ngành Giáo dục chính trị trình độ đại học của Trường Đại học Tây Bắc được phân ra thành 02 khối kiến thức là đại cương và chuyên nghiệp, trong đó có các học phần bắt buộc và học phần tự chọn được thể hiện cụ thể như sau:

 

Khối kiến thức

Số tín chỉ

Số tín chỉ

Bắt buộc

Tự chọn

Kiến thức giáo dục đại cương

17

15

2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

118

108

10

Kiến thức cơ sở ngành

11

9

2

Kiến thức chuyên ngành

89

81

8

NVSP và thực tập nghề nghiệp

11

11

0

Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương đương

7

7

0

Tổng số số lượng kiến thức toàn khóa

135

123

12

 

 

2. Khung chương trình đào tạo

Khung CTĐT được thể hiện dưới dạng cấu trúc bảng với các thông tin quan trọng của HP được thiết kế cho mỗi khối kiến thức dựa vào CĐR của CTĐT. Các thông tin của HP bao gồm: mã HP, tên HP, số TC, số tiết (bao gồm loại tiết lý thuyết hoặc thực hành), tự học và điều kiện tiên quyết, cụ thể như sau:

 

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

Loại tiết tín chỉ

Học phần

tiên quyết

Học phần học trước

Lên lớp

TS tiết

(x hệ số)

Tự học

LT

BT

1. Kiến thức giáo dục đại cương

17

(không kể GDTC và GDQP)

 

Bắt buộc

15

 

1

POL0006

Pháp luật đại cương

2

28

2

30

60

 

 

2

ENG0001

Tiếng Anh 1

2

20

10

30

60

 

 

3

ENG0002

Tiếng Anh 2

3

30

15

45

90

 

ENG0001

 

ENG0003

Tiếng Anh 3

2

20

10

30

60

 

ENG0002

 

ENG0004

Tiếng Anh 4

3

30

15

45

90

 

ENG0003

4

ICT0001

Tin học cơ sở

3

30

30

60

135

 

 

5

GDQ0001

Giáo dục quốc phòng

 

 

 

165

 

 

 

6

PHE0001

Giáo dục thể chất 1

1

2

26

28

90

 

 

7

PHE0002

Giáo dục thể chất 2

2

2

56

58

90

PHE0001

 

Tự chọn 1

2

SV chọn học 1 trong các học phần sau

 

8

LIT0105

Soạn thảo văn bản

2

30

0

30

60

 

 

SVH0001

Văn hóa Tây Bắc

2

27

3

30

60

 

 

ICT0002

Tin học nâng cao

2

20

20

40

90

ICT0001

 

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

118

 

 

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

11

 

 

Bắt buộc

9

 

 

9

PSY0001

Tâm lý học

3

39

6

45

90

 

 

10

PSY0002

Giáo dục học

4

53

7

60

120

TLG0001

 

11

PSY0005

Quản lý hành chính nhà nước và Quản lý ngành GD&ĐT

2

26

8

34

60

TLG0002

 

Tự chọn 2

2

SV chọn học 1 trong các học phần sau

 

12

PSY0003

Giao tiếp sư phạm

2

16

14

30

60

 

 

PSY0004

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

25

5

30

60

 

 

2.2. Kiến thức chuyên ngành

89

 

 

2.2.1. Kiến thức chung của ngành

31

 

 

Bắt buộc

28

 

 

13

POL0007

Triết học Mác - Lênin

4

56

4

60

120

 

 

14

POL0008

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

3

42

3

45

90

POL0007

 

15

POL0009

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

28

2

30

60

POL0007

 

16

POL0010

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

3

42

3

45

90

POL0007

 

17

POL0011

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

28

2

30

60

POL0007

 

18

POL0012

Đạo đức và giáo dục đạo đức

3

42

3

45

90

POL0007

 

19

POL0013

Chính trị học

3

42

3

45

90

POL0007

 

20

POL0014

Tôn giáo và chính sách tôn giáo ở Việt Nam

2

28

2

30

60

POL0007

 

21

POL0015

Xã hội học

3

42

3

45

90

POL0009

 

22

POL0016

Xây dựng Đảng

3

42

3

45

90

POL0010

 

Tự chọn 3

3

SV chọn học 1 trong các học phần sau

 

23

POL0017

Thể chế chính trị thế giới đương đại

3

42

3

45

90

 

 

POL0018

Logic học

3

42

3

45

90

POL0007

 

2.2.2. Kiến thức chuyên sâu của ngành

58

 

 

Bắt buộc

53

 

 

24

POL0019

Hiến pháp và hệ thống chính trị

4

56

4

60

120

POL0006

 

25

POL0020

Lý luận dạy học môn Giáo dục công dân

2

28

2

30

60

PSY0002

 

26

POL0021

Phương pháp dạy học Giáo dục công dân ở trường THCS

3

42

3

45

90

POL0020

 

27

POL0022

Phương pháp dạy học môn Giáo dục kinh tế và pháp luật

4

50

10

60

120

POL0020

 

28

POL0023

Lịch sử triết học

3

42

3

45

90

POL0007

 

29

POL0024

Lịch sử các học thuyết kinh tế

2

25

5

30

60

POL0008

 

30

POL0025

Lịch sử tư tưởng XHCN

2

28

2

30

60

POL0009

 

31

POL0026

Đạo đức kinh doanh và văn hoá kinh doanh

3

42

3

45

90

POL0008

 

32

POL0027

Giáo dục kỹ năng sống

3

42

3

45

90

 

 

33

POL0028

Giáo dục pháp luật

2

28

2

30

60

POL0006

 

34

POL0029

Những vấn đề của thời đại ngày nay

2

25

5

30

60

POL0009

 

35

POL0030

Chuyên đề triết học

3

42

3

45

90

POL0007

 

36

POL0031

Chuyên đề kinh tế chính trị

3

40

5

45

90

POL0008

 

37

POL0032

Chuyên đề chủ nghĩa xã hội khoa học

3

42

3

45

90

POL0009

 

38

POL0033

Chuyên đề lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

3

42

3

45

90

POL0010

 

39

POL0034

Chuyên đề tư tưởng Hồ Chí Minh

3

42

3

45

90

POL0011

 

40

POL0035

Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học

3

42

3

45

90

ICT0001

 

41

POL0036

Thực tế chuyên môn

2

 

 

 

 

 

 

42

POL0037

Công tác Đảng và công tác đoàn thể

3

42

3

45

90

POL0010

 

Tự chọn 4

5

Sinh viên chọn học 05 tín chỉ

 

 

43

44

POL0038

Dân tộc và chính sách dân tộc ở Việt Nam

2

28

2

30

60

 

 

POL0039

Xử lý các tình huống chính trị

2

28

2

30

60

 

 

POL0040

Công tác xã hội

3

42

3

45

90

 

 

POL0041

Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành giáo dục chính trị

3

42

3

45

90

 

 

2.3. NVSP và thực tập nghề nghiệp

11

 

 

 

 

 

 

45

DRI0001

Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên 1

2

28

2

30

60

POL0020

 

46

DRI0002

Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên 2

2

28

2

30

60

POL0020

 

47

POL0042

Thực tập sư phạm 1

2

28

2

30

60

POL0020

 

48

POL0043

Thực tập sư phạm 2

5

 

75

75

150

 

 

2.4. Khóa luận hoặc tương đương

7

 

 

 

 

 

 

49

KLT0001

Khóa luận

7

 

 

 

 

 

 

Tự chọn 5

7

Sinh viên không làm khóa luận chọn học 7 tín chỉ trong các học phần sau

 

49

POL0044

Kỹ năng lãnh đạo, quản lý

3

42

3

45

90

 

 

POL0045

Giới thiệu một số tác phẩm kinh điển của Mác - Ăngghen - Lênin

3

42

3

45

90

 

 

POL0046

Đạo đức công vụ

2

28

2

30

60

 

 

POL0047

Một số tác phẩm của Hồ Chí Minh

2

28

2

30

60

 

 

POL0048

An sinh xã hội

2

28

2

30

60

 

 

PLO0049

Chủ nghĩa xã hội hiện thực

2

28

2

30

60

 

 

ENG005

Tiếng Anh 5

5

75

0

75

150

ENG0004

 

 

Lưu lý: Người học phải tích lũy tối thiểu 135 đơn vị tín chỉ bao gồm các học phần bắt buộc và tự chọn (không tính các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng).